Thực đơn
Jeolla_Nam Phân cấp hành chínhJeollanam-do được chia thành 5 thành phố (si) và 17 huyện (gun). Dưới đây là danh sách từng tên trong tiếng Anh, hangul, và hanja.
Bản đồ | # | Tên | Hangul | Hanja | Dân số (2012)[1] |
---|---|---|---|---|---|
— Thành phố — | |||||
1 | Yeosu | 여수시 | 麗水市 | 296,479 | |
2 | Mokpo | 목포시 | 木浦市 | 247,207 | |
3 | Suncheon | 순천시 | 順天市 | 270,274 | |
4 | Gwangyang | 광양시 | 光陽市 | 144,129 | |
5 | Naju | 나주시 | 羅州市 | 93,237 | |
— Huyện — | |||||
6 | Muan | 무안군 | 務安郡 | 71,294 | |
7 | Haenam | 해남군 | 海南郡 | 81 321 | |
8 | Goheung | 고흥군 | 高興郡 | 76,118 | |
9 | Hwasun | 화순군 | 和順郡 | 70,757 | |
10 | Yeongam | 영암군 | 靈巖郡 | 64,596 | |
11 | Yeonggwang | 영광군 | 靈光郡 | 58,026 | |
12 | Wando | 완도군 | 莞島郡 | 54 867 | |
13 | Damyang | 담양군 | 潭陽郡 | 48,329 | |
14 | Boseong | 보성군 | 寶城郡 | 49,940 | |
15 | Jangseong | 장성군 | 長城郡 | 47,231 | |
16 | Jangheung | 장흥군 | 長興郡 | 42,643 | |
17 | Gangjin | 강진군 | 康津郡 | 41,160 | |
18 | Sinan | 신안군 | 新安郡 | 46,007 | |
19 | Hampyeong | 함평군 | 咸平郡 | 37,528 | |
20 | Jindo | 진도군 | 珍島郡 | 34,486 | |
21 | Gokseong | 곡성군 | 谷城郡 | 32,896 | |
22 | Gurye | 구례군 | 求禮郡 | 27,765 |
Thực đơn
Jeolla_Nam Phân cấp hành chínhLiên quan
Jeolla NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Jeolla_Nam http://www.sisapress.com/news/photo/200610/41926_3... http://english.jeonnam.go.kr/ http://english.jeonnam.go.kr/?pid=EP010702 //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... https://web.archive.org/web/20150904074206/http://... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Jeolla...